Nguồn gốc: | Hà Nam, Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu: | Vic Science |
Chứng nhận: | CE |
Số mô hình: | VIC31 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 1 bộ |
Giá bán: | USD 250-350 set |
chi tiết đóng gói: | Thùng carton |
Thời gian giao hàng: | 15-30 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: | L / C, D / A, D / P, T / T, Western Union, MoneyGram |
Khả năng cung cấp: | 5000 bộ mỗi tháng |
Tên sản phẩm: | kính hiển vi ký sinh trùng | Mục: | Các slide chuẩn bị bằng kính hiển vi |
---|---|---|---|
Ứng dụng: | Lớp học y khoa song ngữ, quà tặng khuyến mãi y tế | Kích thước: | 76,2 * 25,4 * (1,0-1,2) mm |
Vật chất: | Thủy tinh hoặc nhựa | Sử dụng: | Trường tiểu học / trung học cơ sở / cao đẳng / đại học, v.v. |
Kinh nghiệm chuyên môn: | Hơn 10 kinh nghiệm xuất khẩu | Gói: | Thùng giấy tẩy trắng trung tính, Bao bì xuất khẩu an toàn và thời gian giao hàng ngắn |
Điểm nổi bật: | 100pcs parasite microscope slides,1.0mm parasite microscope slides |
100 cái Bộ cho Sinh viên Giáo dục Trường Y và Bệnh viện Kính hiển vi Ký sinh trùng
Giới thiệu Sê-ri Trang trình bày Ký sinh
Trang trình bày ký sinh trùng y học 100 chiếc dành cho sinh viên này bao gồm các loại ký sinh trùng phổ biến và khan hiếm từ người và động vật.Hầu hết các slide ký sinh trùng y học 50 chiếc dành cho sinh viên này đều ở dạng gắn kết, rất đáng để nghiên cứu và sưu tầm.
Kích thước: 25,4mm x 75,2mm |
Các thông số dòng Parasitology Slides
Các slide chuẩn bị về ký sinh trùng y tế
|
|
1 | Phết tế bào trypanosomes trong máu |
2 | Giardia lamblia trophozoite WM |
3 | Trichomonas vaginalis trophozoites wm |
4 | Toxoplasma gondii trophozoites wm |
5 | Malay microfilaria wm |
6 | Clonorchis sinensis người lớn wm |
7 | Trứng của Clonorchis sinensis wm (Màu tự nhiên) |
số 8 | Trứng của Fasciola hepatica wm |
9 | Trứng của Fasciolopsis buski WM (Màu tự nhiên) |
10 | Egg of paragonimus westermani (Màu tự nhiên) WM |
11 | Schistosoma japonicum (cái) WM |
12 | Schistosoma japonicum (đực) WM |
13 | Khảm sinh dục của Schistosoma japonicum WM |
14 | Trứng của Schistosoma japonicum WM (màu tự nhiên) |
15 | Miracidium của Schistosoma japonicumW.M. |
16 | Schistosoma japonicum sporocyst WM |
17 | Cercaria of Schistosoma japonicum WM |
18 | Trứng trộn wm |
19 | trứng xoắn khuẩn mansoni (màu tự nhiên) |
20 | Hook Taenia solium chưa trưởng thành proglottid wm |
21 | Trứng solium Taenia WM (màu tự nhiên) |
22 | trứng Hymenolepis nana |
23 | Người lớn của Hymenolepis nana |
24 | Mansoni Spirometra proglottid chưa trưởng thành |
25 | Mansoni Spirometra proglottid trưởng thành |
26 | Mansoni Spirometra gravid proglottid |
27 | Trứng thụ tinh giun đũa (màu tự nhiên) |
28 | Trứng chưa thụ tinh của giun đũa wm (màu tự nhiên) |
29 | Môi giun đũa |
30 | Đuôi giun đũa wm (Nam) |
31 | Giun đũa đực |
32 | Giun đũa cái |
33 | Giun đũa đực và cái ts |
34 | Trứng trùng roi wm (màu tự nhiên) |
35 | trứng của Ancylostoma duodenale |
36 | Nang ấu trùng Trichinella giây (HE) |
37 | Ấu trùng Trichinella wm |
38 | Trứng Anopheles wm |
39 | Trứng culex wm |
40 | Trứng Aedes wm |
41 | Nhộng Anopheles wm |
42 | Nhộng Culex wm |
43 | Nhộng Aedes wm |
44 | Ấu trùng Anopheles wm |
45 | Ấu trùng Culex wm |
46 | Ấu trùng Aedes wm |
47 | Anopheles (nữ) trị hôi miệng wm |
48 | Anopheles (nam) ngứa miệng wm |
49 | Culex (nữ) ngậm miệng wm |
50 | Culex (nam) ngậm miệng wm |
51 | Aedes (nữ) ngậm miệng wm |
52 | Aedes (nam) ngậm miệng wm |
53 | Ruồi nhà wm |
54 | Bọ chét trưởng thành wm (bọ chét wm) |
55 | Ruồi nhà chân wm |
56 | Ấu trùng ruồi posttigma wm |
57 | Trứng Macracanthorynchus hirudinaceus wm (màu tự nhiên) |
58 | Trứng giun móc răng nanh |
59 | Trứng sán dây |
60 | Sán dây con bò đực chưa trưởng thành proglottid wm |
61 | Sán dây bò Canine trưởng thành proglottid wm |
62 | Sán dây con bò cái mang thai proglottid wm |
63 | Trứng dicrocoelium chinensis |
64 | Trứng dipylidium caninum |
65 | Dipylidium caninum chưa trưởng thành proglottid wm |
66 | Dipylidium caninum trưởng thành proglottid wm |
67 | Dipylidium caninum mang thai proglottid wm |
68 | Diphyllobothrium latum chưa trưởng thành proglottid wm |
69 | Diphyllobothrium latum trưởng thành proglottid wm |
70 | Diphyllobothrium latum thai proglottid wm |
71 | Trứng hepaticola hepatica |
72 | Bệnh sán máng gan sec. |
73 | Fasciolopsis giây. |
74 | Fasciola hepatica gan sec. |
75 | Hydatid sand wm (ấu trùng đầu cũ) |
76 | Trứng giun đũa truyền nhiễm |
77 | Ascaris Deproteinized màng trứng thụ tinh wm (màu tự nhiên) |
78 | Cysticercus cellulosae giây. |
79 | Promastigote của leishmania donovani wm |
80 | Chilomastix mesnili trophozoites wm |
81 | Trứng hỗn hợp wm (trứng sán lá) |
82 | Trứng hỗn hợp wm (trứng sán dây) |
83 | Trứng trộn wm (trứng giun tròn) |
84 | Fasciola lanceolata trứng |
85 | Không có móc Taenia saginata chưa trưởng thành proglottid wm |
86 | Trứng Haemonchus contortus |
87 | U nang Toxoplasma gondii wm |
88 | Đánh dấu cứng (Ixodes) wm |
89 | Cryptosporidium |
90 | Plasmodium vivax wm |
91 | Plasmodium falciparum wm |
92 | Balantidium coli nang wm |
93 | Balantidium coli trophozoite wm |
94 | Cơ nhị trùng Trichinella. |
95 | Taenia ovis phân đoạn ts |
96 | proglottid mang thai của Taenia ovis WM |
97 | Proglottid trưởng thành của Taenia ovis WM |
98 | Strongylus vulgaris wm |
99 | Ve |
100 | Trứng ve |
Hộp trượt nhựa 100 chiếc |
Chúng tôi có hàng ngàn loại kính hiển vi để lựa chọn, bao gồm thực vật, động vật, côn trùng, vi khuẩn, vi sinh vật, tế bào học, di truyền học, nghiên cứu con người, bệnh lý học, v.v.Chúng tôi chắc chắn rằng chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu của bạn.